🔍
Search:
LÀM THUYÊN GIẢM
🌟
LÀM THUYÊN GIẢM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
긴장된 상태나 매우 급한 것을 느슨하게 하다.
1
LÀM GIẢM, XOA DỊU:
Làm dịu bớt cái rất gấp gáp hay trạng thái căng thẳng.
-
2
병의 증상을 약해지게 하다.
2
LÀM THUYÊN GIẢM, LÀM DỊU:
Làm cho triệu chứng của bệnh yếu đi.
🌟
LÀM THUYÊN GIẢM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
병이나 상처 등을 낫게 하거나 예방하기 위하여 먹거나 바르거나 주사하는 물질.
1.
THUỐC:
Chất để uống, bôi hoặc tiêm nhằm làm thuyên giảm hoặc phòng chống bệnh tật hay vết thương...
-
2.
해로운 벌레나 동식물을 없애는 데 사용하는 물질.
2.
THUỐC (TRỪ SÂU, DIỆT CỎ):
Chất sử dụng vào việc tiêu diệt sâu bọ hay động thực vật có hại.
-
3.
물건에 윤기를 내기 위하여 바르는 물질.
3.
XI, DẦU:
Chất bôi vào đồ vật để tạo độ bóng.
-
4.
(비유적으로) 마약이나 술.
4.
THUỐC:
(cách nói ẩn dụ) Thuốc phiện hay rượu.
-
5.
카메라, 라디오, 손전등 등에 쓰는, 전기를 일으키는 작은 물건.
5.
PIN:
Vật nhỏ tạo ra điện, dùng trong máy ảnh, radio, đèn pin...
-
6.
(비유적으로) 몸이나 마음에 이롭거나 도움이 되는 것.
6.
LIỀU THUỐC (BỔ):
(cách nói ẩn dụ) Cái có lợi hoặc giúp ích cho cơ thể hay tâm hồn.